Nhỏ gọn, có khả năng kết nối và giá cả phải chăng, Lexmark B2236dw hiệu suất cao cho đầu ra đơn sắc với tốc độ in lên đến 36 [34] trang mỗi phút*, kết nối Wi-Fi tiêu chuẩn và in hai mặt.
Tốc độ in và sao chép được đo theo tiêu chuẩn tương ứng là ISO/IEC 24734 và ISO/IEC 24735 (ESAT). Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập www.lexmark.com/ISOspeeds.
Đóng vai trò quan trọng trong hiệu suất của hệ thống in Lexmark, công thức độc đáo của Mực Unison™ sẽ luôn mang đến cho bạn những bản in sắc nét, đảm bảo hệ thống in hoạt động tin cậy và bền bỉ, trong khi vẫn thúc đẩy sự phát triển bền vững mạnh mẽ.
Thiết kế và kỹ thuật trong toàn bộ danh mục sản phẩm của chúng tôi tuân thủ nghiêm ngặt phương pháp bảo mật toàn diện của Lexmark. Các tính năng bảo mật của chúng tôi sẽ bảo vệ thông tin của bạn – trong tài liệu, trên thiết bị, trên mạng và ở mọi điểm trung chuyển.
Với kích thước chỉ rộng 14 inch, sâu 13,1 inch và cao 8,5 inch [rộng 35,5 cm x sâu 33,3 cm x cao 21,5 cm], B2236dw dễ dàng để vừa ở nơi có không gian hạn chế.
Chế độ in hai mặt tiêu chuẩn và chế độ tiết kiệm năng lượng giúp giảm chi phí vận hành.
Ngoài khả năng kết nối Ethernet và USB, Wi-Fi tích hợp sẵn cũng giúp cả máy tính và người dùng thiết bị di động được ủy quyền dễ dàng nhận đầu ra thông qua ứng dụng Lexmark Mobile Print, chứng nhận Mopria® và chứng nhận AirPrint.
B2236dw mang đến hiệu suất ấn tượng với tốc độ in lên đến 36 [34]* trang mỗi phút, bộ xử lý lõi kép 1 GHz và bộ nhớ 256 MB. Với khay nạp giấy lên đến 251 tờ, dung lượng mực cho phép in lên đến 6000 trang** và lượng trang in khuyến nghị hàng tháng là 250 đến 2500 trang, B2236dw hỗ trợ đầu ra ổn định, đáng tin cậy cho tối đa bốn người dùng.
** Năng suất trung bình theo công bố khi in đơn sắc liên tục ở chế độ một mặt lên đến số trang này theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752. Năng suất thực tế sẽ thay đổi đáng kể tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Truy cập www.lexmark.com/yields để biết thêm thông tin.
Nội dung hộp có thể thay đổi tùy theo quốc gia và/or nhà bán lẻ. Có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Ethernet, USB hoặc cáp song song không được cung cấp.
**Năng suất ước tính của hộp quang: Lên đến 12.000 trang, dựa trên 3 trang khổ giấy/A4-size trung bình cho mỗi lệnh in với độ phủ khoảng 5%. Năng suất thực tế sẽ thay đổi đáng kể tùy thuộc vào các yếu tố khác như tốc độ thiết bị, kích thước giấy và hướng nạp giấy, độ phủ mực, nguồn khay và độ phức tạp của lệnh in.
*Năng suất in liên tục trung bình của hộp mực đen là số trang tiêu chuẩn như đã liệt kê. Giá trị năng suất được công bố theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752. Năng suất thực tế sẽ thay đổi đáng kể dựa trên nhiều yếu tố. Truy cập www.Lexmark.com/yields để biết thêm thông tin.
Mã sản phẩm | 18M0136 |
---|---|
Công nghệ in |
|
Quy mô nhóm làm việc |
|
Màn hình |
|
Khổ giấy hỗ trợ |
|
Khả năng xử lý giấy đi kèm |
|
Cổng tiêu chuẩn |
|
Kích thước (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng, (kg) |
|
Kích thước đóng gói (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng đóng gói, kg |
|
Tốc độ in |
|
---|---|
Tốc độ in đảo mặt |
|
Thời gian cho trang đầu tiên |
|
Độ phân giải in |
|
In đảo mặt |
|
Vùng in được |
|
Loại giấy hỗ trợ |
|
---|---|
Số khay giấy vào |
|
Khả năng nạp giấy |
|
Khả năng giấy ra |
|
Trọng lượng giấy được hỗ trợ |
|
Số lượng trang hàng tháng đề xuất |
|
Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa |
|
Năng suất hộp mực laser |
|
---|---|
Năng suất trống mực ước tính |
|
Hộp mực đi kèm sản phẩm |
|
Hộp mực thay thế: |
|
Tốc độ bộ xử lý |
|
---|---|
Bộ nhớ |
|
Ổ đĩa cứng |
|
Ngôn ngữ máy in |
|
Bộ phông chữ và biểu tượng |
|
Màn hình cảm ứng |
|
Direct USB |
|
---|---|
Mạng Ethernet |
|
Không dây |
|
Hỗ trợ giao thức mạng |
|
Phương thức in qua mạng |
|
Giao thức quảng lý mạng |
|
Bảo mật mạng |
|
Hệ điều hành Microsoft Windows được hỗ trợ |
|
---|---|
Hệ điều hành Apple được hỗ trợ |
|
Hệ điều hành Linux được hỗ trợ |
|
Citrix MetaFrame |
|
Hệ điều hành Novell được hỗ trợ |
|
SAO NĂNG LƯỢNG |
|
---|---|
SAO NĂNG LƯỢNG Tiêu thụ điện điển hình |
|
Mức ồn |
|
Mức ồn khi in đảo mặt |
|
Điện năng trung bình |
|
Môi trường hoạt động quy định |
|
Chứng nhận sản phẩm |
|
Mã UNSPSC |
|
Quốc gia xuất xứ |
|
Điều khoản cấp phép/thỏa thuận |
|
Chế độ bảo hành sản phẩm |
|
---|
1Tốc độ in và photocopy được đo theo tiêu chuẩn tương ứng là ISO/IEC 24734 và ISO/IEC 24735 (ESAT). Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập vào: www.lexmark.com/ISOspeeds.
2Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
3Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa được định nghĩa là số lượng trang tối đa mà một thiết bị có thể cung cấp trong một tháng bằng cách sử dụng chế độ vận hành nhiều ca. Số liệu này cung cấp cơ sở so sánh về độ bền liên quan đến các máy in và MFP khác của Lexmark.
4Giá trị năng suất trang tiêu chuẩn trung bình được công bố theo ISO/IEC 19752.
5Năng suất thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác như tốc độ thiết bị, khổ giấy và hướng nạp, độ phủ mực, nguồn khay, tỷ lệ phần trăm chỉ in đen trắng và độ phức tạp trung bình của lệnh in.
6Sản phẩm này bao gồm phần mềm do Dự án OpenSSL phát triển để sử dụng trong Bộ công cụ OpenSSL. (http://www.openssl.org/)
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ * |
---|---|---|
B223H00 | 3.000 | |
B223X00 | 6.000 | |
B223000 | 1200 |
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ |
---|---|---|
B220Z00 | 12.000 |
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ * |
---|---|---|
B220XA0 | 6.000 |
*Giá trị năng suất trang tiêu chuẩn trung bình được công bố theo ISO/IEC 19752.
Tên | Mã sản phẩm | Loại |
---|---|---|
2367477 | Extended Warranties | |
2367479 | Extended Warranties | |
2367474 | Extended Warranties | |
2367478 | Extended Warranties | |
2367476 | Extended Warranties | |
2367480 | Extended Warranties | |
2367475 | Extended Warranties |
†Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
Tất cả thông tin có thể thay đổi mà không cần thông báo. Lexmark không chịu trách nhiệm cho bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào.
This site uses cookies for various purposes including enhancing your experience, analytics, and ads. By continuing to browse this site or by clicking "Accept and close", you agree to our use of cookies. For more information, read our Cookies page.