Nâng cao năng suất cho doanh nghiệp và tận hưởng kết nối mạng gigabit nhanh với chi phí vận hành thấp nhờ Máy in laser màu Lexmark series 3. Tốc độ in nhanh (so với Lexmark GO Line series 2).
Kết nối không dây và Ethernet. In và chia sẻ từ mọi thiết bị với Wi-Fi tiêu chuẩn. Thân thiện với thiết bị di động. Đơn giản hóa kết nối với ứng dụng Lexmark Mobile Print. Nhanh chóng scan rồi lưu một cách bảo mật vào dịch vụ đám mây phổ biến như Box, DropBox, Google Drive và Microsoft OneDrive. Bảo hành một năm.
Nâng cao năng suất cho doanh nghiệp và tận hưởng kết nối mạng gigabit nhanh với chi phí vận hành thấp nhờ Máy in laser màu Lexmark series 3. Tốc độ in nhanh (so với Lexmark GO Line series 2). Tài liệu màu sống động và in hai mặt tiêu chuẩn. Bền bỉ và được thiết kế để nâng cao hiệu quả.
Vật tư in chính hãng của Lexmark kết hợp với Máy in màu series 3 sẽ tạo ra những tài liệu đầy màu sắc, sống động lâu phai. Hộp mực năng suất cao có thể in tới 3.000 trang** với chi phí in thấp hơn, vì vậy bạn có thể in lâu hơn và ít phải thay hộp mực máy in hơn. Một năm bảo hành tận nơi, cộng với dịch vụ vào ngày làm việc tiếp theo.
Cung cấp các tính năng tiết kiệm năng lượng, bao gồm in hai mặt tự động giúp giảm lượng giấy sử dụng xuống một nửa. Bạn có thể sử dụng tới 100% giấy tái chế với dịch vụ tái chế hộp mực thật dễ dàng và miễn phí. Lexmark là công ty hàng đầu trong ngành sở hữu những mẫu máy in có hàm lượng tái chế sau tiêu dùng (PCR) đáng kể.
Thiết kế bền bỉ. Thiết kế cho doanh nghiệp nhỏ và được chế tạo để tồn tại lâu dài với khung thép chắc chắn. Kích thước nhỏ gọn để lắp đặt được ở mọi nơi. Kích thước nhỏ nhắn, khả năng đáng gờm.
Tính năng bảo mật tích hợp được thiết kế để bảo vệ thông tin của bạn trên thiết bị, trên mạng và ở mọi điểm trung chuyển. Chính vì thế, rất nhiều ngân hàng, cơ quan chính phủ và trường học đã tin tưởng vào khả năng bảo mật của Lexmark hơn tất cả các thương hiệu khác trong ngành.
*Average continuous black or continuous composite CMY declared cartridge yield in one-sided (simplex) mode up to this number of standard pages in accordance with ISO/IEC 19798.
Ethernet, USB or parallel cable not included.
Box contents may vary by country and/or reseller. Subject to change without notice.
Mã sản phẩm | 40N9010 |
---|---|
Công nghệ in |
|
Quy mô nhóm làm việc |
|
Màn hình |
|
Khổ giấy hỗ trợ |
|
Khả năng xử lý giấy đi kèm |
|
Cổng tiêu chuẩn |
|
Kích thước (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng, (kg) |
|
Kích thước đóng gói (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng đóng gói, kg |
|
Tốc độ in |
|
---|---|
Tốc độ in đảo mặt |
|
Thời gian cho trang đầu tiên |
|
Độ phân giải in |
|
In đảo mặt |
|
Vùng in được |
|
Loại giấy hỗ trợ |
|
---|---|
Tùy chọn hoàn thiện |
|
Số khay giấy vào |
|
Khả năng nạp giấy |
|
Khả năng giấy ra |
|
Trọng lượng giấy được hỗ trợ |
|
Số lượng trang hàng tháng đề xuất |
|
Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa |
|
Năng suất hộp mực laser |
|
---|---|
Hộp mực đi kèm sản phẩm |
|
Hộp mực thay thế: |
|
Tốc độ bộ xử lý |
|
---|---|
Bộ nhớ |
|
Ổ đĩa cứng |
|
Ngôn ngữ máy in |
|
Bộ phông chữ và biểu tượng |
|
Màn hình cảm ứng |
|
Direct USB |
|
---|---|
Mạng Ethernet |
|
Không dây |
|
Hỗ trợ giao thức mạng |
|
Phương thức in qua mạng |
|
Giao thức quảng lý mạng |
|
Bảo mật mạng |
|
Hệ điều hành Microsoft Windows được hỗ trợ |
|
---|---|
Hệ điều hành Apple được hỗ trợ |
|
Hỗ trợ hệ điều hành Android |
|
Hệ điều hành Linux được hỗ trợ |
|
Citrix MetaFrame |
|
Hệ điều hành Novell được hỗ trợ |
|
SAO NĂNG LƯỢNG |
|
---|---|
SAO NĂNG LƯỢNG Tiêu thụ điện điển hình |
|
Mức ồn |
|
Mức ồn khi in đảo mặt |
|
Điện năng trung bình |
|
Môi trường hoạt động quy định |
|
Chứng nhận sản phẩm |
|
Mã UNSPSC |
|
Quốc gia xuất xứ |
|
Điều khoản cấp phép/thỏa thuận |
|
Chế độ bảo hành sản phẩm |
|
---|
1Tốc độ in và photocopy được đo theo tiêu chuẩn tương ứng là ISO/IEC 24734 và ISO/IEC 24735 (ESAT). Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập vào: www.lexmark.com/ISOspeeds.
2Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
3Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa được định nghĩa là số lượng trang tối đa mà một thiết bị có thể cung cấp trong một tháng bằng cách sử dụng chế độ vận hành nhiều ca. Số liệu này cung cấp cơ sở so sánh về độ bền liên quan đến các máy in và MFP khác của Lexmark.
4Năng suất hộp mực trung bình theo công bố khi in đen trắng liên tục hoặc CMY tổng hợp liên tục lên đến số trang tiêu chuẩn này theo ISO/IEC 19798.
5Sản phẩm này bao gồm phần mềm do Dự án OpenSSL phát triển để sử dụng trong Bộ công cụ OpenSSL. (http://www.openssl.org/)
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ * |
---|---|---|
C3230Y0 | 1.500 | |
C3230K0 | 1.500 | |
C3230C0 | 1.500 | |
C3230M0 | 1.500 |
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ |
---|---|---|
20N0W00 | 15.000 |
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ * |
---|
*Năng suất hộp mực trung bình theo công bố khi in đen trắng liên tục hoặc CMY tổng hợp liên tục lên đến số trang tiêu chuẩn này theo ISO/IEC 19798.
Tên | Mã sản phẩm | Loại |
---|---|---|
40C2300 | Furniture |
†Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
Tất cả thông tin có thể thay đổi mà không cần thông báo. Lexmark không chịu trách nhiệm cho bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào.
This site uses cookies for various purposes including enhancing your experience, analytics, and ads. By continuing to browse this site or by clicking "Accept and close", you agree to our use of cookies. For more information, read our Cookies page.