Đây là một thiết bị FCC Class A. Không dành cho sử dụng trong môi trường dân cư hoặc trong nước.
Được thiết kế với mục tiêu bảo mật, dễ sử dụng và mang tính bền vững, Lexmark CS730de cho ra đời những bản in màu chuyên nghiệp, phù hợp với các nhóm làm việc có quy mô trung bình đến lớn với tốc độ in lên đến 40 trang/phút*.
Các tính năng bảo mật của Lexmark đảm bảo thông tin của bạn được an toàn – như thông tin từ tài liệu, trên thiết bị, trên mạng và ở các nơi lưu trữ khác. Vì luôn mong muốn cải thiện khả năng bảo mật, chúng tôi hiện đang sử dụng Trusted Platform Module (Mô-đun nền tảng đáng tin cậy) tiêu chuẩn*** trong các sản phẩm của mình. Công nghệ này cung cấp khả năng xác thực, kiểm tra tính toàn vẹn của hệ thống và các khả năng mã hóa để tạo ra một dấu vân tay hệ thống kỹ thuật số duy nhất.
Các thiết bị đa chức năng mạnh mẽ của chúng tôi cho ra đời những ấn bản màu chất lượng cao trong nhiều môi trường đa dạng – từ văn phòng làm việc cho đến các điều kiện sản xuất khắc nghiệt. Với khung thép bền, linh kiện có tuổi thọ cao và hộp mực thay thế cho năng suất lên đến 22.000 trang đen trắng/10.500 trang màu**, thiết bị của chúng tôi được thiết kế một cách có chủ đích để hoạt động được trong thời gian dài. Bên cạnh đó, các thiết bị này có thể được nâng cấp để có các tính năng bảo mật mới nhất cũng như nâng cấp tính năng của sản phẩm.
Các tính năng mạnh mẽ dễ sử dụng nhờ màn hình cảm ứng lớn giống máy tính bảng, không có nút bấm giúp người dùng hoàn thành mọi công việc từ cơ bản đến phức tạp một cách trực quan.
Với Lexmark Display Customization, bạn có thể dễ dàng tùy chỉnh bảng điều khiển máy in bằng những hình ảnh tùy chỉnh, có thể hiển thị dưới dạng trình chiếu, hình nền hoặc sử dụng làm màn hình chờ khi thiết bị không hoạt động. Bên cạnh đó, bạn có thể thêm các giải pháp khác của Lexmark hoặc giải pháp của bên thứ ba nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh cụ thể của bạn.
Tính năng in hai mặt tự động tiêu chuẩn, cùng với các chế độ tiết kiệm năng lượng tích hợp giúp sản phẩm nhận được EPEAT® hạng Bạc và chứng nhận ENERGY STAR®.
Các máy in tinh vi, hỗ trợ IoT của chúng tôi được tích hợp rất nhiều cảm biến liên tục theo dõi hàng trăm điểm dữ liệu. Khi kết nối thiết bị của bạn với Lexmark Cloud Services, bạn có thể tối ưu hóa hiệu suất và thời gian hoạt động với các tính năng bổ sung như dịch vụ dự đoán lỗi và và dịch vụ cung cấp vật tư tự động.
***Trusted Platform Module (TPM) chưa được cung cấp ở một số quốc gia.
*Tốc độ in được đo theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24734 (ESAT). Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập vào: www.lexmark.com/ISOspeeds.
**Năng suất trung bình theo công bố khi in đen trắng liên tục hoặc in màu tổng hợp liên tục (CMY) ở chế độ một mặt lên đến số trang này theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19798. Năng suất thực tế sẽ thay đổi đáng kể phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Vui lòng truy cập vào www.lexmark.com/yields để biết thêm thông tin.
* Năng suất trung bình theo công bố khi in đen trắng liên tục hoặc CMY tổng hợp liên tục lên đến số trang tiêu chuẩn này theo ISO/IEC 19798.
** Ước tính năng suất tối đa của trống mực dựa trên 3 trang khổ A4/letter trung bình cho mỗi lệnh in và độ phủ trung bình 5% trên mỗi trang. Năng suất thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác như tốc độ thiết bị, khổ giấy và hướng nạp, độ phủ mực, nguồn cấp giấy, tỷ lệ phần trăm chỉ in đen trắng và độ phức tạp trung bình của lệnh in.
Ethernet, USB hoặc cáp song song không được cung cấp.
Thành phần trong hộp có thể khác nhau tùy theo quốc gia và/hoặc đại lý. Có thể thay đổi mà không có thông báo.
Mã sản phẩm | 47C9037 |
---|---|
Công nghệ in |
|
Chức năng |
|
Quy mô nhóm làm việc |
|
Màn hình |
|
Khổ giấy hỗ trợ |
|
Khả năng xử lý giấy đi kèm |
|
Cổng tiêu chuẩn |
|
Kích thước (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng, (kg) |
|
Kích thước đóng gói (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng đóng gói, kg |
|
Tốc độ in |
|
---|---|
Tốc độ in đảo mặt |
|
Thời gian cho trang đầu tiên |
|
Độ phân giải in |
|
In đảo mặt |
|
Vùng in được |
|
Loại giấy hỗ trợ |
|
---|---|
Tùy chọn hoàn thiện |
|
Số khay giấy vào |
|
Khả năng nạp giấy |
|
Khả năng giấy ra |
|
Trọng lượng giấy được hỗ trợ |
|
Khả năng xử lý giấy tùy chọn |
|
Số lượng trang hàng tháng đề xuất |
|
Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa |
|
Năng suất hộp mực laser |
|
---|---|
Năng suất trống mực ước tính |
|
Hộp mực đi kèm sản phẩm |
|
Hộp mực thay thế: |
|
Tốc độ bộ xử lý |
|
---|---|
Bộ nhớ |
|
Ổ đĩa cứng |
|
Ngôn ngữ máy in |
|
Bộ phông chữ và biểu tượng |
|
Màn hình cảm ứng |
|
Direct USB |
|
---|---|
Mạng Ethernet |
|
Không dây |
|
Hỗ trợ giao thức mạng |
|
Phương thức in qua mạng |
|
Giao thức quảng lý mạng |
|
Bảo mật mạng |
|
Cổng mạng tùy chọn |
|
Hệ điều hành Microsoft Windows được hỗ trợ |
|
---|---|
Hệ điều hành Apple được hỗ trợ |
|
Hỗ trợ hệ điều hành Android |
|
Hệ điều hành Linux được hỗ trợ |
|
Citrix MetaFrame |
|
Hệ điều hành Novell được hỗ trợ |
|
SAO NĂNG LƯỢNG |
|
---|---|
SAO NĂNG LƯỢNG Tiêu thụ điện điển hình |
|
Mức ồn |
|
Mức ồn khi in đảo mặt |
|
Điện năng trung bình |
|
Môi trường hoạt động quy định |
|
Chứng nhận sản phẩm |
|
Mã UNSPSC |
|
Quốc gia xuất xứ |
|
Điều khoản cấp phép/thỏa thuận |
|
Chế độ bảo hành sản phẩm |
|
---|
1Trusted Platform Module (TPM) chưa được cung cấp ở một số quốc gia.
2Tốc độ in và photocopy được đo theo tiêu chuẩn tương ứng là ISO/IEC 24734 và ISO/IEC 24735 (ESAT). Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập vào: www.lexmark.com/ISOspeeds.
3Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
4Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa được định nghĩa là số lượng trang tối đa mà một thiết bị có thể cung cấp trong một tháng bằng cách sử dụng chế độ vận hành nhiều ca. Số liệu này cung cấp cơ sở so sánh về độ bền liên quan đến các máy in và MFP khác của Lexmark.
5Năng suất hộp mực trung bình theo công bố khi in đen trắng liên tục hoặc CMY tổng hợp liên tục lên đến số trang tiêu chuẩn này theo ISO/IEC 19798.
6Năng suất thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác như tốc độ thiết bị, khổ giấy và hướng nạp, độ phủ mực, nguồn khay, tỷ lệ phần trăm chỉ in đen trắng và độ phức tạp trung bình của lệnh in.
7Sản phẩm này bao gồm phần mềm do Dự án OpenSSL phát triển để sử dụng trong Bộ công cụ OpenSSL. (http://www.openssl.org/)
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ * |
---|---|---|
71C80C0 | 5.000 | |
71C80M0 | 5.000 | |
71C80Y0 | 5.000 | |
71C80K0 | 5.000 | |
71C8HC0 | 10.500 | |
71C8HM0 | 10.500 | |
71C8HY0 | 10.500 | |
71C8HK0 | 22.000 |
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ |
---|---|---|
71C0Z10 | 150.000 | |
71C0Z50 | 150.000 | |
71C0W00 | 170.000 |
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ * |
---|---|---|
71C0H30 | 10.500 | |
71C0H40 | 10.500 | |
71C0H10 | 22.000 | |
71C0H20 | 10.500 |
*Năng suất hộp mực trung bình theo công bố khi in đen trắng liên tục hoặc CMY tổng hợp liên tục lên đến số trang tiêu chuẩn này theo ISO/IEC 19798.
Tên | Mã sản phẩm | Loại |
---|---|---|
57X0225 | Application Solutions | |
2372752 | Extended Warranties | |
2372751 | Extended Warranties | |
40C2300 | Furniture | |
57X0070 | Memory Options | |
1021294 | Connectivity | |
2372754 | Extended Warranties | |
57X0235 | Application Solutions | |
2372753 | Extended Warranties | |
2372750 | Extended Warranties | |
27X0823 | Connectivity | |
27X0400 | Memory Options | |
2372749 | Extended Warranties | |
57X9528 | Memory Options | |
82S1204 | Application Solutions | |
2372748 | Extended Warranties | |
82S1203 | Application Solutions | |
2372747 | Extended Warranties | |
2372746 | Extended Warranties | |
2372745 | Extended Warranties | |
2372744 | Extended Warranties | |
2372743 | Extended Warranties | |
57X0301 | Application Solutions | |
27X6410 | Connectivity | |
57X0300 | Application Solutions | |
40C2100 | Paper Handling | |
SPD0002 | Connectivity |
†Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
Tất cả thông tin có thể thay đổi mà không cần thông báo. Lexmark không chịu trách nhiệm cho bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào.
This site uses cookies for various purposes including enhancing your experience, analytics, and ads. By continuing to browse this site or by clicking "Accept and close", you agree to our use of cookies. For more information, read our Cookies page.