The Lexmark MX510de MFP with print, copy, scan and email functions prints up to 42 ppm. Included are two-sided printing and 350 sheets of standard input.
Improve your print, scan and copy speeds by taking advantage of up to 2.5 GB of upgradable memory, an 800 MHz dual-core processor and Gigabit Ethernet.
Easily print up to 12,000 pages per month, plus enjoy fewer maintenance hassles, thanks to our state-of-the-art paper handling.
If you can use a mobile phone application, you can use our pre-loaded solutions. Touch the screen and access shortcuts to scan, print or send emails and other business-critical documents fast.
With a maximum input capacity of up to 2,000 sheets and an ultra high yield toner cartridge, you won’t have to add paper or change cartridges as often.
A 10.9-cm (4.3-inch) colour touch screen provides access to pre-installed productivity solutions and lets you operate the system through smart and intuitive navigation.
Box contents may vary by country and/or reseller. Subject to change without notice.
Ethernet, USB or parallel cable not included.
*Average Continuous Cartridge Yield in one-sided (simplex) mode 5,000 standard pages. Declared yield value in accordance with ISO/IEC 19752.
Mã sản phẩm | 35S5822 |
---|---|
Công nghệ in |
|
Chức năng |
|
Quy mô nhóm làm việc |
|
Màn hình |
|
Khổ giấy hỗ trợ |
|
Khả năng xử lý giấy đi kèm |
|
Cổng tiêu chuẩn |
|
Kích thước (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng, (kg) |
|
Kích thước đóng gói (mm – C x R x S) |
|
Trọng lượng đóng gói, kg |
|
Tốc độ photocopy |
|
---|---|
Tốc độ photocopy đảo mặt |
|
Thời gian photocopy bản đầu tiên |
|
Phạm vi thu nhỏ/phóng to |
|
Tốc độ modem |
|
---|
Tốc độ in |
|
---|---|
Tốc độ in đảo mặt |
|
Thời gian cho trang đầu tiên |
|
Độ phân giải in |
|
In đảo mặt |
|
Vùng in được |
|
Kiểu máy scan / Scan ADF |
|
---|---|
Diện tích scan |
|
Tốc độ scan một mặt A4/Ltr |
|
Tốc độ scan đảo mặt A4/Ltr |
|
Công nghệ scan |
|
Độ phân giải scan quang |
|
Định dạng tệp scan |
|
Đích scan |
|
ADF |
|
Khả năng nạp giấy ADF / Khả năng giấy ra ADF |
|
Loại giấy hỗ trợ |
|
---|---|
Tùy chọn hoàn thiện |
|
Số khay giấy vào |
|
Khả năng nạp giấy |
|
Khả năng giấy ra |
|
Trọng lượng giấy được hỗ trợ |
|
Khả năng xử lý giấy tùy chọn |
|
Số lượng trang hàng tháng đề xuất |
|
Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa |
|
Năng suất hộp mực laser |
|
---|---|
Năng suất trống mực ước tính |
|
Hộp mực đi kèm sản phẩm |
|
Hộp mực thay thế: |
|
Bộ xử lý |
|
---|---|
Bộ nhớ |
|
Ổ đĩa cứng |
|
Ngôn ngữ máy in |
|
Bộ phông chữ và biểu tượng |
|
Màn hình cảm ứng |
|
Direct USB |
|
---|---|
Mạng Ethernet |
|
Hỗ trợ giao thức mạng |
|
Phương thức in qua mạng |
|
Giao thức quảng lý mạng |
|
Bảo mật mạng |
|
Cổng cục bộ tùy chọn |
|
Cổng mạng tùy chọn |
|
Hệ điều hành Microsoft Windows được hỗ trợ |
|
---|---|
Hệ điều hành Apple được hỗ trợ |
|
Hệ điều hành Linux được hỗ trợ |
|
Citrix MetaFrame |
|
Hệ điều hành Novell được hỗ trợ |
|
Hệ điều hành UNIX được hỗ trợ |
|
SAO NĂNG LƯỢNG |
|
---|---|
SAO NĂNG LƯỢNG Tiêu thụ điện điển hình |
|
Mức ồn |
|
Mức ồn khi in đảo mặt |
|
Điện năng trung bình |
|
Môi trường hoạt động quy định |
|
Chứng nhận sản phẩm |
|
Mã UNSPSC |
|
Quốc gia xuất xứ |
|
Điều khoản cấp phép/thỏa thuận |
|
Chế độ bảo hành sản phẩm |
|
---|
1Tốc độ in và photocopy được đo theo tiêu chuẩn tương ứng là ISO/IEC 24734 và ISO/IEC 24735 (ESAT). Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập vào: www.lexmark.com/ISOspeeds.
2Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
3Chu kỳ nhiệm vụ hàng tháng tối đa được định nghĩa là số lượng trang tối đa mà một thiết bị có thể cung cấp trong một tháng bằng cách sử dụng chế độ vận hành nhiều ca. Số liệu này cung cấp cơ sở so sánh về độ bền liên quan đến các máy in và MFP khác của Lexmark.
4Giá trị năng suất trang tiêu chuẩn trung bình được công bố theo ISO/IEC 19752.
5Năng suất thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác như tốc độ thiết bị, khổ giấy và hướng nạp, độ phủ mực, nguồn khay, tỷ lệ phần trăm chỉ in đen trắng và độ phức tạp trung bình của lệnh in.
6Sản phẩm này bao gồm phần mềm do Dự án OpenSSL phát triển để sử dụng trong Bộ công cụ OpenSSL. (http://www.openssl.org/)
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ * |
---|---|---|
60F3H0E | 10.000 | |
60F3X0E | 20.000 | |
60F3X00 | 20.000 | |
60F3000 | 2.500 | |
60F3H00 | 10.000 |
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ |
---|---|---|
50F0Z00 | 60.000 | |
50F0ZA0 | 60.000 |
Tên | Mã sản phẩm | tuổi thọ * |
---|---|---|
60F0XA0 | 20.000 |
*Giá trị năng suất trang tiêu chuẩn trung bình được công bố theo ISO/IEC 19752.
Tên | Mã sản phẩm | Loại |
---|---|---|
35S5888 | Application Solutions | |
35S5889 | Application Solutions | |
2355565 | Extended Warranties | |
35S0267 | Paper Handling | |
35S5890 | Application Solutions | |
2365246 | Extended Warranties | |
2355564 | Extended Warranties | |
2365247 | Extended Warranties | |
2355567 | Extended Warranties | |
2365248 | Extended Warranties | |
2355566 | Extended Warranties | |
35S0567 | Paper Handling | |
1021294 | Connectivity | |
1021231 | Connectivity | |
27X0900 | Connectivity | |
2355569 | Extended Warranties | |
3073173 | Furniture | |
27X0903 | Connectivity | |
27X0210 | Memory Options | |
35S0367 | Paper Handling | |
27X0901 | Connectivity | |
2367248 | Extended Warranties | |
2365245 | Extended Warranties | |
57X0301 | Application Solutions | |
57X0300 | Application Solutions | |
57X9016 | Memory Options | |
2355568 | Extended Warranties | |
57X9101 | Memory Options | |
57X9012 | Memory Options | |
57X0210 | Application Solutions | |
SPD0002 | Connectivity | |
35S8502 | Furniture |
Capture both sides of ID/credit cards, print on one side of paper and save to a network folder. Hard disk not required, but offers extra storage.
Capture an image of a printed document and route the image to a predefined personal or public shared network folder.
Create personalised shortcuts for frequent copy, fax and email tasks. Choose the name and icon, settings, email addresses and phone numbers.
†Số lượng trang hàng tháng đề xuất là số trang giúp khách hàng đánh giá các dịch vụ sản phẩm của Lexmark dựa trên số lượng trang trung bình mà khách hàng dự định in trên thiết bị mỗi tháng. Lexmark khuyến nghị in số lượng trang mỗi tháng trong phạm vi đã nêu để có thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm: khoảng thời gian thay mực in, khoảng thời gian nạp giấy, tốc độ và cách sử dụng điển hình của khách hàng.
Tất cả thông tin có thể thay đổi mà không cần thông báo. Lexmark không chịu trách nhiệm cho bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào.
This site uses cookies for various purposes including enhancing your experience, analytics, and ads. By continuing to browse this site or by clicking "Accept and close", you agree to our use of cookies. For more information, read our Cookies page.